Tham khảo Lukáš_Hrádecký

  1. “Hrádecký Lukas//Goalkeeper”. eintracht.de. Eintracht Frankfurt. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2016.
  2. https://www.bayer04.de/de-de/player/werkself/bayer-04-leverkusen/lukas-hradecky
  3. “Huuhkajien maalivahti Hrádecký pelaa tänään synnyinmaataan vastaan” (bằng tiếng Finnish). Ilta-Sanomat. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. “Lukáš Hrádecký” (bằng tiếng Finnish). Suomen Palloliitto. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  5. “Lukáš Hrádecký”. National Football Teams. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
  6. “Lukáš Hrádecký”. Soccerway. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
  7. “Lukáš Hrádecký”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2019.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  1. In isolation, Lukáš is pronounced [ˈlukaːʃ].